Chi tiết về bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất mới nhất 2024? Ai không biết là thiệt

Trường hợp nào có thể thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền?

Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 12 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT quy định về các trường hợp có thể thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền như sau:

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

1. Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động, bao gồm:

a) Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm;

b) Chuyển đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm;

c) Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm;

d) Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

đ) Chuyển đất thương mại, dịch vụ sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ hoặc đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất xây dựng công trình sự nghiệp.

Theo đó, các trường hợp có thể thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm:

– Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác gồm:

+ Đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt;

+ Đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép;

+ Đất nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm;

– Chuyển đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm;

– Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm;

– Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

– Chuyển đất thương mại, dịch vụ sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ;

– Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ hoặc đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất xây dựng công trình sự nghiệp.

*Lưu ý: Trong các trường hợp nói trên, người dân có thể thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động.

Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên toàn quốc mới nhất năm 2013?

Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên toàn quốc mới nhất năm 2023? (Hình từ Internet)

Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền?

Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 57 Luật Đất đai 2013, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm:

– Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối;

– Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản nước mặn, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản dưới hình thức ao, hồ, đầm;

– Chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất nông nghiệp;

– Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;

– Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;

– Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở;

– Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ;

– Chuyển đất thương mại, dịch vụ, đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên toàn quốc mới nhất năm 2023?

Năm 2023, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất được thực hiện như sau:

1. An Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại An Giang được thực hiện theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2022/QĐ-UBND

2. Bà Rịa – Vũng Tàu

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bà Rịa – Vũng Tàu được thực hiện theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND

3. Bạc Liêu

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bạc Liêu được thực hiện theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

4. Bắc Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Giang được thực hiện theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND

5. Bắc Kạn

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Kạn được thực hiện theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 51/2022/QĐ-UBND

6. Bắc Ninh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Ninh được thực hiện theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

7. Bến Tre

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bến Tre được thực hiện theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND

8. Bình Dương

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Dương được thực hiện theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND

9. Bình Định

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Định được thực hiện theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 81/2021/QĐ-UBND và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND

10. Bình Phước

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Phước được thực hiện theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

11. Bình Thuận

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Thuận được thực hiện theo Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND

12. Cà Mau

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cà Mau được thực hiện theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 33/2021/QĐ-UBND

13. Cao Bằng

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cao Bằng được thực hiện theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND

14. Cần Thơ

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cần Thơ được thực hiện theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND

15. Đà Nẵng

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đà Nẵng được thực hiện theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2022/QĐ-UBNDQuyết định 12/2022/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

16. Đắk Lắk

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đắk Lắk được thực hiện theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2022/QĐ-UBNDQuyết định 36/2020/QĐ-UBND và Quyết định 29/2020/QĐ-UBND

17. Đắk Nông

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đắk Nông được thực hiện theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 08/2022/QĐ-UBND

18. Điện Biên

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Điện Biên được thực hiện theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND

19. Đồng Nai

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đồng Nai được thực hiện theo Quyết định 56/2022/QĐ-UBND

20. Đồng Tháp

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đồng Tháp được thực hiện theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 11/2023/QĐ-UBND và Quyết định 13/2021/QĐ-UBND

21. Gia Lai

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Gia Lai được thực hiện theo Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022.

22. Hà Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Giang được thực hiện theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

23. Hà Nam

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nam được thực hiện theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND

24. Hà Nội

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nội được thực hiện theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND

25. Hà Tĩnh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Tĩnh được thực hiện theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND

26. Hải Dương

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hải Dương được thực hiện theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND

27. Hải Phòng

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hải Phòng được thực hiện theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 22/2022/QĐ-UBND

28. Hậu Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hậu Giang được thực hiện theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND.

29. Hòa Bình

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hòa Bình được thực hiện theo Quyết định 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND.

30. Hưng Yên

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hưng Yên được thực hiện theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND được đính chính bởi Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2020

31. Khánh Hoà

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Khánh Hoà được thực hiện theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND

32. Kiên Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Kiên Giang được thực hiện theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

33. Kon Tum

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Kon Tum được thực hiện theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND

34. Lai Châu

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lai Châu được thực hiện theo Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND

35. Lạng Sơn

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lạng Sơn được thực hiện theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 40/2022/QĐ-UBNDQuyết định 40/2022/QĐ-UBNDQuyết định 36/2021/QĐ-UBNDvà Quyết định 05/2021/QĐ-UBND

36. Lào Cai

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lào Cai được thực hiện theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐNDNghị quyết 18/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND

37. Lâm Đồng

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lâm Đồng được thực hiện theo Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND

38. Long An

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Long An được thực hiện theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2022/QĐ-UBNDQuyết định 35/2021/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND

39. Nam Định

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Nam Định được thực hiện theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 40/2022/QĐ-UBND và Quyết định 17/2020/QĐ-UBND

40. Nghệ An

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Nghệ An được thực hiện theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

41. Ninh Bình

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Ninh Bình được thực hiện theo Quyết định 48/2019/QĐ-UBND

42. Ninh Thuận

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Ninh Thuận được thực hiện theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND

43. Phú Thọ

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Phú Thọ được thực hiện theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2021/QĐ-UBND

44. Phú Yên

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Phú Yên được thực hiện theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBNDQuyết định 25/2022/QĐ-UBNDQuyết định 19/2022/QĐ-UBNDQuyết định 54/2021/QĐ-UBNDQuyết định 52/2021/QĐ-UBNDQuyết định 01/2021/QĐ-UBNDQuyết định 30/2020/QĐ-UBNDQuyết định 27/2020/QĐ-UBND và được đính chính bởi Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2022

45. Quảng Bình

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Bình được thực hiện theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2020/QĐ-UBND

46. Quảng Nam

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Nam được thực hiện theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2021/QĐ-UBND

47. Quảng Ngãi

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Ngãi được thực hiện theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND.

48. Quảng Ninh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Ninh được thực hiện theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND

49. Quảng Trị

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Trị được thực hiện theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

50. Sóc Trăng

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Sóc Trăng được thực hiện theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND

51. Sơn La

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Sơn La được thực hiện theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 34/2022/QĐ-UBNDQuyết định 01/2022/QĐ-UBNDQuyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 33/2020/QĐ-UBND

52. Tây Ninh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tây Ninh được thực hiện theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 04/2023/QĐ-UBND

53. Thái Bình

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thái Bình được thực hiện theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2022/QĐ-UBND

54. Thái Nguyên

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thái Nguyên được thực hiện theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 24/2020/QĐ-UBND

55. Thanh Hoá

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thanh Hoá được thực hiện theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 45/2022/QĐ-UBND

56. Thừa Thiên Huế

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thừa Thiên Huế được thực hiện theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBNDQuyết định 06/2023/QĐ-UBND và được đính chính bởi Công văn 497/UBND-NĐ năm 2020

57. Tiền Giang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tiền Giang được thực hiện theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND

58. TP Hồ Chí Minh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại TP Hồ Chí Minh được thực hiện theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND

59. Trà Vinh

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Trà Vinh được thực hiện theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2020/QĐ-UBND và Quyết định 19/2020/QĐ-UBND

60. Tuyên Quang

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tuyên Quang được thực hiện theo Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND

61. Vĩnh Long

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Vĩnh Long được thực hiện theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và được đính chính bởi Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020

62. Vĩnh Phúc

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Vĩnh Phúc được thực hiện theo Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND

63. Yên Bái

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Yên Bái được thực hiện theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND.